Site icon ĐĂNG KÝ WEBSITE VỚI BỘ CÔNG THƯƠNG

Hướng dẫn thực hiện tích hợp báo cáo với hệ thống online.gov.vn

Hướng dẫn tích hợp báo cáo với hệ thống online.gov.vn

Hướng dẫn thực hiện tích hợp báo cáo với hệ thống online.gov.vn

Sau đây là tài liệu hướng dẫn thực hiện tích hợp báo cáo với hệ thống online.gov.vn

Có 2 cách tích hợp báo cáo để quý doanh nghiệp, đơn vị lựa chọn thực hiện khi tiến hành đăng ký Sàn Thương Mại Điện Tử, Sàn giao dịch thương mại điện tử với Bộ Công Thương

1. Đơn vị lựa chọn phương án kết nối API:

Đơn vị xây dựng API cung cấp các thông tin báo cáo về tình hình hoạt động của website, ứng dụng.

Các yêu cầu kỹ thuật như sau:

Ví Dụ:

{

“UserName”: “user1”,

“PassWord”: “123456”

}

Ví Dụ:

{

“soLuongTruyCap”: 100,

“soNguoiBan”: 20,

“soNguoiBanMoi”: 5,

“tongSoSanPham”: 20000,

“soSanPhamMoi”: 1200,

“soLuongGiaoDich”: 200,

“tongSoDonHangThanhCong”: 150,

“tongSoDongHangKhongThanhCong”: 50,

“tongGiaTriGiaoDich”: 1500000000

}

Đơn vị cần cung cấp các thông tin sau:

– Địa chỉ API

– Tài khoản và mật khẩu nếu API yêu cầu xác thực

 

2. Đơn vị chọn phương án tạo trang báo cáo theo thời gian thực

Địa chỉ truy cập thiết lập như sau: baocao.tenmien.com … hoặcvn (tenmien.com là tên miền hoặc tên ứng dụng của quý vị) với user: BaocaoTMDT và Pass: quý vị đặt

Hiện thị trên trang báo cáo theo thứ tự như sau:

BÁO CÁO SỐ LIỆU

Từ ngày 01/01/202x – đến thời điểm truy cập

(Ví du năm nay là năm 2022 => Thời điểm thống kê sẽ tính từ 01/01/2022)

Tiêu chí Số lượng Diễn giải
Số lượng truy cập

(Tính từ thời điểm hoạt động đến thời điểm thống kê)

Số lượng người bán Tổng số người bán

(Tính từ thời điểm hoạt động đến thời điểm thống kê)

+ Website/ứng dụng cho phép người tham gia được mở các gian hàng để trưng bày, giới thiệu hàng hóa hoặc dịch vụ: là tổng số người bán, nhà cung cấp

+ Website/ứng dụng cho phép người tham gia được mở tài khoản để thực hiện quá trình giao kết hợp đồng với khách hàng: là tổng số người bán, nhà cung cấp, tổng số người tham gia được mở tài khoản thực hiện quá trình giao kết hợp đồng.

+ Website/ứng dụng có chuyên mục mua bán, trên đó cho phép người tham gia đăng tin mua bán hàng hóa và dịch vụ: là tổng số thành viên thực hiện đăng tin bán sản phẩm, dịch vụ.

+ Website/ứng dụng cung cấp dịch khuyến mại trực tuyến: là tổng số đơn vị thực hiện khuyến mại đến khách hàng.

 

Số lượng người bán mới

(Tính thời điểm năm báo cáo từ 01/1/202x đến thời điểm báo cáo)

Số lượng sản phầm Tổng số sản phẩm (SKU)

(Tính từ thời điểm hoạt động đến thời điểm thống kê)

+ Website/ứng dụng cho phép người tham gia được mở các gian hàng để trưng bày, giới thiệu hàng hóa hoặc dịch vụ: là tổng số sản phẩm được bán thông qua website/ứng dụng

+ Website/ứng dụng có chuyên mục mua bán, trên đó cho phép người tham gia đăng tin mua bán hàng hóa và dịch vụ: là tổng số tin đăng bán sản phẩm, dịch vụ.

+ Website/ứng dụng cung cấp dịch khuyến mại trực tuyến: Tổng số sản phẩm/dịch vụ được khuyến mại.

 

Số sản phẩm đăng bán mới

(Tính thời điểm năm báo cáo từ 01/1/202x đến thời điểm báo cáo)

Số lượng giao dịch Tổng số đơn hàng

(Tính thời điểm năm báo cáo từ 01/1/202x đến thời điểm báo cáo)

+ Website/ứng dụng có chức năng giao kết hợp đồng trực tuyến (chức năng đặt hàng, đặt lịch, đặt xe … trực tuyến) là toàn bộ các giao dịch đặt hàng được thực hiện trên website/ứng dụng.

+ Website/ứng dụng có chuyên mục mua bán, trên đó cho phép người tham gia đăng tin mua bán hàng hóa và dịch vụ: là các giao dịch do khách hàng thực hiện thanh toán cho dịch vụ đăng tin, dịch vụ tin vip, dịch vụ đẩy tin …

Tổng số đơn hàng thành công

(Tính thời điểm năm báo cáo từ 01/1/202x đến thời điểm báo cáo)

Tổng số đơn hàng không thành công

(Tính thời điểm năm báo cáo từ 01/1/202x đến thời điểm báo cáo)

Tổng giá trị giao dịch

(Tổng số này ứng với tổng số đơn hàng giao dịch thành công (Tính thời điểm năm báo cáo từ 01/1/202x đến thời điểm báo cáo)

 

 

5/5 - (5 bình chọn)
Exit mobile version